Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
actions
/ˈæk.ʃən/ = NOUN: việc kiện;
USER: hành động, các hành động, hoạt động, những hành động, hành động của
GT
GD
C
H
L
M
O
airplanes
/ˈeə.pleɪn/ = USER: máy bay, bay, tàu bay, chiếc máy bay, phi cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
automation
/ˈɔː.tə.meɪt/ = NOUN: tính tự động;
USER: tự động hóa, tự động, tự động hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
autonomous
/ɔːˈtɒn.ə.məs/ = ADJECTIVE: tự trị, tự chủ động, tự điều khiển;
USER: tự trị, tự trị, tự, tự chủ, độc lập
GT
GD
C
H
L
M
O
because
/bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì;
USER: vì, bởi vì, do, bởi
GT
GD
C
H
L
M
O
better
/ˈbet.ər/ = ADJECTIVE: hơn, tốt hơn, vượt qua;
VERB: giỏi hơn, hoàn toàn hơn, trở nên tốt hơn;
USER: hơn, tốt hơn, tốt
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
breaking
/brāk/ = NOUN: đập bể, hủy bỏ, sự bể tiếng, sự đứt, sự phá sản, sự sóng vổ;
USER: phá vỡ, vi phạm, phá, phạm, chia
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
car
/kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá;
USER: xe hơi, xe ô tô, xe, chiếc xe, ô
GT
GD
C
H
L
M
O
care
/keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc;
USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan
GT
GD
C
H
L
M
O
cars
/kɑːr/ = NOUN: xe hơi, xe ô tô, toa, xe bốn bánh, giỏ khí cầu chở đồ dùng, giỏ khí cầu chở người, thùng có lổ nổi để rộng cá;
USER: xe ô tô, xe, xe hơi, ô tô, chiếc xe
GT
GD
C
H
L
M
O
cc
/ˌsiːˈsiː/ = USER: cc, động cc, dùng hoạt động cc, hoạt động cc
GT
GD
C
H
L
M
O
champions
/ˈtʃæm.pi.ən/ = NOUN: người binh vực, người đấu vỏ trường, vật tốt nhất, người vô địch, quán quân, sự binh vực, sự ủng hộ;
USER: nhà vô địch, vô địch, ĐKVĐ, champions, Champion
GT
GD
C
H
L
M
O
characterized
/ˈkariktəˌrīz/ = VERB: riêng biệt, biểu thị đặc biệt, cho một tính cách, một đặc tính;
USER: đặc trưng, đặc điểm, đặc, mô tả, được đặc trưng
GT
GD
C
H
L
M
O
constant
/ˈkɒn.stənt/ = ADJECTIVE: không thay đổi, vửng vàng;
NOUN: liên tiếp;
USER: liên tục, không đổi, thường xuyên, đổi, hằng
GT
GD
C
H
L
M
O
contributors
/kənˈtribyətər/ = NOUN: người chịu phần, người cộng sự, người giúp sức;
USER: đóng góp, góp, người đóng góp, cộng tác, Cộng tác viên
GT
GD
C
H
L
M
O
design
/dɪˈzaɪn/ = NOUN: bức vẻ kiểu, chủ tâm, dự định, dự tính, sáng kiến, kế hoạch, khái lược, kiểu mẫu, mẫu hàng;
VERB: bày ra một kiểu, dành riêng cho, dự định, quyết định cho, sáng kiến, sắp đặt;
USER: thiết kế, kế, thiết, thiết kế của
GT
GD
C
H
L
M
O
different
/ˈdɪf.ər.ənt/ = ADJECTIVE: khác nhau, bất đồng, khác, khác thường;
USER: khác nhau, khác, nhau, khác biệt
GT
GD
C
H
L
M
O
discover
/dɪˈskʌv.ər/ = VERB: để thấy, khám phá, phát giác, tiết lộ, tìm thấy;
USER: khám phá, phát hiện, phát hiện ra, khám phá ra, khám phá thành
GT
GD
C
H
L
M
O
does
/dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
driver
/ˈdraɪ.vər/ = NOUN: tài xế, người lái xe, người cầm lái, người dắt bò, người đánh xe, người kéo xe, người lái cần trục, người lái máy cày, người lái xe đò, người lái xe hàng, sớp phơ, người cầm máy xe lửa, người coi chừng nô lệ, người lái xe ô tô buýt, người lái xe vận tải;
USER: lái xe, điều khiển, trình điều khiển, người lái xe, lái
GT
GD
C
H
L
M
O
driving
/ˈdraɪ.vɪŋ/ = NOUN: đánh xe, điều khiển, sự đóng, sự lái, sự siết con vít, tập lái xe;
USER: lái xe, lái, xe, thúc đẩy, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
engine
/ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa;
USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
english
/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh;
ADJECTIVE: thuộc về nước Anh;
USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt
GT
GD
C
H
L
M
O
enjoy
/ɪnˈdʒɔɪ/ = VERB: ham, hưởng thụ, thích thú, thưởng thức, vui thích;
USER: thưởng thức, được hưởng, hưởng, thưởng, thích
GT
GD
C
H
L
M
O
everything
/ˈev.ri.θɪŋ/ = PRONOUN: mọi điều, tất cả điều;
USER: tất cả mọi thứ, mọi thứ, mọi, tất cả, mọi thứ đều
GT
GD
C
H
L
M
O
eyes
/aɪ/ = NOUN: mắt, cảnh tỉnh, giác ngộ, hiển nhiên, lổ cây kim, mầm của cây, mở mắt sáng, mục, nhản, rỏ ràng, điểm tròn trên lông đuôi cômg;
USER: mắt, đôi mắt, con mắt, đôi mắt của, mắt của
GT
GD
C
H
L
M
O
f
/ef/ = USER: f, e, g, M,
GT
GD
C
H
L
M
O
focus
/ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng;
NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ;
USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập
GT
GD
C
H
L
M
O
follow
/ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo;
USER: theo, làm theo, thực hiện theo, sau, tuân theo
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
full
/fʊl/ = ADJECTIVE: đầy, no nê, chan chứa, nhiều;
ADVERB: nhiều lần;
NOUN: cực điểm;
VERB: đến ngày rằm, xếp nếp;
USER: đầy đủ, toàn, đầy, Full, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
fun
/fʌn/ = NOUN: cười giởn, sự vui chơi;
VERB: nói chơi;
USER: vui vẻ, vui, vui nhộn, vui chơi, thú vị
GT
GD
C
H
L
M
O
future
/ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới;
USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của
GT
GD
C
H
L
M
O
going
/ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào;
NOUN: làm việc, nghỉ ngơi;
USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
group
/ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp;
VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp;
USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm
GT
GD
C
H
L
M
O
hands
/ˌhænd.ˈzɒn/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc, nhân công, đổi tay, tay đánh bạc, thủy thủ, chữ viết;
USER: tay, bàn tay, bàn tay của, tay của, hai tay
GT
GD
C
H
L
M
O
here
/hɪər/ = ADVERB: đây, ở đây, nơi đây, tại đây;
USER: đây, ở đây, vào đây, tại đây, here
GT
GD
C
H
L
M
O
human
/ˈhjuː.mən/ = NOUN: nhân loại;
ADJECTIVE: loài người, thuộc về người;
USER: con người, nhân, nhân lực, người, con
GT
GD
C
H
L
M
O
i
/aɪ/ = PRONOUN: tôi, tao;
NOUN: chữ thứ chín trong mẫu tự;
USER: tôi, i, tôi có
GT
GD
C
H
L
M
O
improves
/imˈpro͞ov/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt;
USER: cải thiện, nâng cao, cải tiến, được cải thiện, nâng
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
innovation
/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới;
USER: đổi mới, sự đổi mới, sáng tạo, cải tiến, đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
inside
/ɪnˈsaɪd/ = NOUN: trong, ở trong, phía trong, ẩn tình, giấy tốt, phần trong, phía trong nhà, phía trong xe, ruột;
ADJECTIVE: ở bên trong;
ADVERB: ở trong;
USER: trong, bên trong, bên, vào trong
GT
GD
C
H
L
M
O
instagram
/ˈɪn.stə.ɡræm/ = USER: Instagram, của Instagram,
GT
GD
C
H
L
M
O
integrated
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = ADJECTIVE: đầy đủ, nguyên vẹn;
USER: tích hợp, được tích hợp, hợp, tích, lồng ghép
GT
GD
C
H
L
M
O
interesting
/ˈɪn.trəs.tɪŋ/ = ADJECTIVE: thú vị, hấp dẫn;
USER: thú vị, thú, hấp, hấp dẫn
GT
GD
C
H
L
M
O
ion
/ˈaɪ.ɒn/ = USER: ion, ion có
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
keep
/kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn;
NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên;
USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì
GT
GD
C
H
L
M
O
lead
/liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, đường dẩn nước;
VERB: hướng dẩn, đánh trước, bọc chì, dẩn đường;
USER: dẫn, đưa, lãnh đạo, dẫn đầu, dẫn dắt
GT
GD
C
H
L
M
O
least
/liːst/ = ADJECTIVE: ít nhứt, nhỏ nhứt;
ADVERB: ít nhứt, kém, không bằng;
NOUN: kém nhứt;
USER: nhất, ít nhất, ít nhất là, nhất là, thiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
level
/ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn;
NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao;
USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ
GT
GD
C
H
L
M
O
levels
/ˈlev.əl/ = NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau;
USER: mức, mức độ, cấp độ, cấp, độ
GT
GD
C
H
L
M
O
lips
/lɪp/ = NOUN: chổ lồi ra;
USER: môi, đôi môi, đôi môi của, miệng, môi miệng
GT
GD
C
H
L
M
O
longer
/lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu
GT
GD
C
H
L
M
O
m
/əm/ = ABBREVIATION: trung bình;
USER: m, mét
GT
GD
C
H
L
M
O
mean
/miːn/ = ADJECTIVE: trung bình, bậc trung, bần cùng, hèn mọn, trung độ;
NOUN: cách sanh nhai, chiết trung, phương kế, phương pháp, thủ đoạn, trung dung, phương sách;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
moments
/ˈməʊ.mənt/ = NOUN: một chút, chốc lát, khẩn yếu, một lát, việc quan trọng;
USER: khoảnh khắc, những khoảnh khắc, phút, những giây phút, giây phút
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
native
/ˈneɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tự nhiên, cây, thiên nhiên, bẩm sinh, thiên bẩm, vật thổ sản, thiên phú, thuộc về nơi sanh đẻ;
NOUN: thổ dân, thổ sản, dân bổn xứ, người sanh ở một nước, quê quán ở một nước;
USER: bản địa, nguồn gốc, bản, có nguồn gốc, địa
GT
GD
C
H
L
M
O
necessary
/ˈnes.ə.ser.i/ = ADJECTIVE: cần thiết, cần, nếu cần, tất yếu, thiết yếu, cần phải làm việc gì;
NOUN: đồ cần dùng, không thể tránh được, tất nhiên;
USER: cần thiết, cần, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
non
/nɒn-/ = USER: không, phi, thuốc, không phải, ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
oct
/ɒkˈtəʊ.bər/ = USER: Tháng Mười
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
passed
/pɑːs/ = VERB: qua, trôi qua, đưa, đi ngang qua, vượt qua, đem, thi đậu, biến mất, bài tiết, bắt kịp, để, không chia lời, tuyên án, không ngừng lại, theo kịp, cho lưu hành, đậu vấn đáp, xảy đến, đặt, sang qua, chuyển giao, vượt lên trước, qua không dừng, đi qua trước mặt, chấp thuận, nhận một thí sinh, chạy mau hơn, nhận, thông qua một đạo luật;
USER: thông qua, qua, đã thông qua, truyền, trôi qua
GT
GD
C
H
L
M
O
pleasure
/ˈpleʒ.ər/ = NOUN: sự tiêu khiển, điều vui thú, sự giải trí, sự vui chơi, sự vui thích;
VERB: làm bằng lòng, làm vui vẻ, vui lòng, làm vừa lòng;
USER: niềm vui, vui, nằm, thú, hân hạnh
GT
GD
C
H
L
M
O
point
/pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề;
VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm;
USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point
GT
GD
C
H
L
M
O
processes
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
project
/ˈprɒdʒ.ekt/ = VERB: điều dự định, kế hoạch, liệng ra, ném đi, phóng ra, trù hoạch, trù liệu, vạch một đường thẳng;
USER: dự án, án, của dự án, trình, dự
GT
GD
C
H
L
M
O
published
/ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản;
USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố
GT
GD
C
H
L
M
O
really
/ˈrɪə.li/ = ADVERB: thật ra, kỳ thực;
USER: thực sự, thật sự, thực, sự, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
replace
/rɪˈpleɪs/ = VERB: đặt lại chổ củ, để lại chổ củ, thay thế vào, thế người nào;
USER: thay thế, thay, thay thế cho, thay thế các, vào thay
GT
GD
C
H
L
M
O
reviewed
/ˌpɪə.rɪˈvjuː/ = VERB: xem lại, duyệt lại, xét lại, duyệt binh, phê bình quyển sách, thao diển;
USER: xem xét, xét, xem xét lại, rà soát, đánh giá
GT
GD
C
H
L
M
O
road
/rəʊd/ = NOUN: đường, đường đi, con đường, đường sắt;
USER: đường, con đường, đường bộ, road, lộ
GT
GD
C
H
L
M
O
romanian
/rʊˈmeɪ.ni.ən/ = USER: Rumani, Romania, Romanian, Tiếng Romania, Romani
GT
GD
C
H
L
M
O
safety
/ˈseɪf.ti/ = NOUN: nơi an toàn, tình trạng an toàn, tình trạng chắc chắn, sự an ninh, sự an toàn;
USER: an toàn, an, sự an toàn, về an toàn, an toàn của
GT
GD
C
H
L
M
O
secrets
/ˈsiː.krət/ = USER: bí mật, bí, bí quyết, những bí mật, bí mật của
GT
GD
C
H
L
M
O
sector
/ˈsek.tər/ = NOUN: khu vực;
USER: khu vực, ngành, lĩnh vực, khu vực tư, vực
GT
GD
C
H
L
M
O
show
/ʃəʊ/ = VERB: chỉ, lộ ra, biểu lộ, chỉ chổ, đưa ra cho xem, tỏ ra;
NOUN: chưng bày, cơ hội, sự bày ra, sự làm bộ, sự phô trương, buổi diễn, cuộc triển lãm;
USER: hiển thị, cho, hiện, cho thấy, thấy
GT
GD
C
H
L
M
O
sing
/sɪŋ/ = USER: ca, hát, hát bài, ca hát, hát những
GT
GD
C
H
L
M
O
site
/saɪt/ = NOUN: nơi, chổ để xây đắp;
VERB: đặt vị trí, định vị trí;
USER: nơi, trang web, trang, site, trang web của
GT
GD
C
H
L
M
O
soft
/sɒft/ = ADJECTIVE: mềm, khờ dại, nhu nhược, ôn hòa, dẽo;
USER: mềm, mềm mại, phần mềm, soft, ngọt
GT
GD
C
H
L
M
O
speakers
/ˈspiː.kər/ = NOUN: diển giả, máy phát thanh, người đối thoại, người diển thuyết, phát ngôn viên, viện trưởng, xướng ngôn viên;
USER: loa, nói, diễn giả, người nói, giả
GT
GD
C
H
L
M
O
speed
/spiːd/ = NOUN: vận tốc, tốc độ;
VERB: đi mau;
USER: tốc độ, tăng tốc độ, tăng tốc, tốc, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
subscribe
/səbˈskraɪb/ = VERB: ký tên, quyên góp, viết tên ở dưới;
USER: đăng ký, đăng, thuê bao
GT
GD
C
H
L
M
O
subtitles
/ˈsʌbˌtaɪ.tl̩/ = USER: phụ đề, đề, subtitles, phụ, phụ đề có
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
takes
/teɪk/ = NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, có, diễn, cần, đưa
GT
GD
C
H
L
M
O
tasks
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
USER: nhiệm vụ, các nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
team
/tēm/ = NOUN: ban, đội, đoàn thể thao, đội bóng, sự chở súc vật buộc chung nhau;
VERB: buộc súc vật vào xe;
USER: đội, nhóm, đội ngũ, đội bóng, đội tuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
then
/ðen/ = ADVERB: kế đó, lúc bấy giờ, trong lúc ấy;
CONJUNCTION: thế thì, vậy thì;
USER: sau đó, thì, rồi, đó, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
traditional
/trəˈdɪʃ.ən.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về truyền tyhống;
USER: truyền thống, truyền thống của, cổ truyền, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
traffic
/ˈtræf.ɪk/ = NOUN: xe cộ lưu thông, sự đi lại, sự giao thông, sự mậu dịch, sự buôn bán bất chánh, sự nghẻn tắc vì xe cộ, lưu lượng dữ liệu;
USER: giao thông, lưu lượng truy cập, lưu lượng, giao, lái xe an toàn
GT
GD
C
H
L
M
O
train
/treɪn/ = NOUN: xe lửa, đoàn tùy tùng, xe trượt tuyết, đoàn xe lửa, đuôi quét đất, cơ quan vận chuyển kim đồng hồ, đoàn người đi sau hầu;
VERB: đi xe lửa, đào luyện, huấn luyện, làm cho cây leo lên;
USER: xe lửa, tàu, xe lửa, đào tạo, lửa
GT
GD
C
H
L
M
O
translated
/trænsˈleɪt/ = VERB: dịch, phiên dịch, biến dạng, thông dịch;
USER: dịch, được dịch, phiên dịch, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
transport
/ˈtræn.spɔːt/ = NOUN: mối cảm kích, sự chuyên chở, sự hoan hỉ, sự vận tải, tù bị đày;
USER: vận chuyển, vận, chuyển, chở, chuyên chở
GT
GD
C
H
L
M
O
twitter
/ˈtwɪt.ər/ = NOUN: tiếng líu lo, tiếng ríu rít, tiếng thỏ thẻ;
VERB: hát líu lo, nói thỏ thẻ;
USER: twitter, twitter Số, twitter của
GT
GD
C
H
L
M
O
understand
/ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ;
USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết
GT
GD
C
H
L
M
O
vehicle
/ˈviː.ɪ.kl̩/ = NOUN: xe cộ, chất lỏng trong nước sơn, chuyên chở bằng xe cộ, phương tiện để truyền bá điều gì, phương tiện để truyền bá một vật, nước dẫn thuốc;
USER: xe, chiếc xe, phương tiện
GT
GD
C
H
L
M
O
vigilance
/ˈvɪdʒ.ɪ.ləns/ = NOUN: sự canh gác, xem chừng cẩn thận;
USER: cảnh giác, thận trọng, sự cảnh giác, sự thận trọng, cao cảnh giác
GT
GD
C
H
L
M
O
vision
/ˈvɪʒ.ən/ = NOUN: thị lực, ảo tưởng, sức trông, sự nhìn, thị giác;
USER: tầm nhìn, nhìn, tầm nhìn của, thị lực, thị giác
GT
GD
C
H
L
M
O
want
/wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có;
NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu;
USER: muốn, muốn có
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
wheel
/wiːl/ = NOUN: bánh xe, sự chạy quanh, xe đạp, xe máy;
USER: bánh xe, bánh, xe, wheel, tay
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
within
/wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong;
PREPOSITION: ở trong, ở phía trong;
USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
work
/wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
134 words